Phân biệt kem chống nắng vật lý và hóa học
Phạm Anh
Thứ Năm,
15/07/2021
THEO TÊN GỌI:
Kem chống nắng vật lý có tên gọi là Sunblock.
Kem chống nắng hóa học có tên gọi là Suncreen.
THÀNH PHẦN:
Kem chống nắng vật lý chứa chủ yếu:
- Zinc oxide.
- Titanium dioxide.
Kem chống nắng hóa học chứa chủ yếu:
- Avobenzone.
- Oxybenzone.
- Octisalate.
- Homosalate.
- Octinoxate.
- …
CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG:
Kem chống nắng vật lý:
- Tạo thành một lớp vỏ bọc trên da, giúp ngăn chặn và phản xạ lại tia UV, khiến chúng không để đi sâu vào các cấu trúc của da da. Lớp kem nằm trên da như một áo giáp bảo vệ da khỏi tác hại của tia UV.
Kem chống nắng hóa học:
- Hoạt động như một miếng lọc tia UV, bảo vệ da bằng cách hấp thụ và chuyển hóa các tia này trước khi chúng gây tổn hại đến các cấu trúc của da. Mỗi thành phần có trong kem chống nắng hóa học sẽ có khả năng ngăn được một loại tia UVA hoặc UVB.
KẾT CẤU:
Kem chống nắng vật lý:
- Chất kem đặc, dày, khó tán đều. Thường để lại 1 lớp nền trắng trên da.
Kem chống nắng hóa học:
- Chất kem lỏng, không màu, không mùi, dễ tán trên da hơn. Có thể dùng thay thế kem lót.
KHẢ NĂNG GÂY KÍCH ỨNG DA:
Kem chống nắng vật lý:
- Ít gây kích ứng cho da.
Kem chống nắng hóa học:
- Có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm hoặc da trẻ em.
KHẢ NĂNG GÂY BÍ DA:
Kem chống nắng vật lý có chất kem dày, đặc nên dễ gây bít tắc lỗ chân lông dẫn tới mụn, da đổ dầu gây tối và sạm màu da hơn so với kem chống nắng hóa học.
HIỆU QUẢ SỬ DỤNG:
Kem chống nắng vật lý:
- Phát huy tác dụng ngay khi thoa lên da.
Kem chống nắng hóa học:
- Phát huy tác dụng sau khoảng 20p bôi lên da.
LỰA CHỌN KEM CHỐNG NẮNG:
Kem chống nắng vật lý:
- Phù hợp với da khô, da thường, da nhạy cảm, dễ bị kích ứng hoặc mắc hội chứng Rosacea (hội chứng đỏ mặt).
Kem chống nắng hóa học:
- Phù hợp với da dầu, da mụn.
Suiclieme Trả lời
14/05/2022Forum Cialis 20mg https://newfasttadalafil.com/ - Cialis Biliousobstruction is distal to ampulla of Vater b. Ckccon Rglyon viagra similar Cialis https://newfasttadalafil.com/ - best price cialis 20mg They found that reported frequent erectile problems and reported moderate problems for an overall prevalence of Dgezmq